Từ điển Thiều Chửu
誅 - tru
① Giết, kể rõ tội lỗi ra mà giết đi gọi là tru. ||② Giết cả kẻ nọ kẻ kia không những một người cũng gọi là tru. ||③ Trách, phạt. Như tru cầu vô yếm 誅求無厭 nạo khoét không chán, lấy thần thế ép người phải đút của. ||④ Cắt cỏ, phát cỏ. Như tru mao 誅茅 phát cỏ tranh. ||⑤ Bị thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
誅 - tru
Trách phạt — Giết kẻ có tội — Đánh dẹp.


誅夷 - tru di || 誅戮 - tru lục || 誅殺 - tru sát || 誅除 - tru trừ ||